Đọc nhanh: 肄业证书 (dị nghiệp chứng thư). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận đã tham dự (dành cho sinh viên chưa tốt nghiệp), chứng chỉ hoàn thành một phần.
肄业证书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấy chứng nhận đã tham dự (dành cho sinh viên chưa tốt nghiệp)
certificate of attendance (for a student who did not graduate)
✪ 2. chứng chỉ hoàn thành một phần
certificate of partial completion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肄业证书
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 这 是 我 的 大学 毕业证书
- Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
书›
肄›
证›