Đọc nhanh: 聚合反应设备 (tụ hợp phản ứng thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị trùng hợp.
聚合反应设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị trùng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚合反应设备
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
- 这家 酒店 的 壁求室 设备齐全 , 适合 热爱 运动 的 人
- Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
合›
备›
应›
聚›
设›