反应式 fǎnyìng shì
volume volume

Từ hán việt: 【phản ứng thức】

Đọc nhanh: 反应式 (phản ứng thức). Ý nghĩa là: đẳng thức.

Ý Nghĩa của "反应式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反应式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẳng thức

用化学符号来定量表示一种化学反应的式子,将反应物质置于记号→或=左端,反应产物置于右端;如反应是可逆的,则上述记号用==或==;所有记号均应读作"给出",而不读作"等于"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应式

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng líng

    - Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng zài 快点 kuàidiǎn

    - Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.

  • volume volume

    - de 反应速度 fǎnyìngsùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 电流 diànliú de shì de 通过 tōngguò 化学反应 huàxuéfǎnyìng 产生 chǎnshēng de 电流 diànliú de

    - Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao