Đọc nhanh: 烹饪用电高压锅 (phanh nhẫm dụng điện cao áp oa). Ý nghĩa là: Nồi áp suất; dùng điện.
烹饪用电高压锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi áp suất; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用电高压锅
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 用电 高峰 时段
- dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.
- 妈妈 的 烹饪 技巧 高超
- Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
烹›
用›
电›
锅›
饪›
高›