Đọc nhanh: 聚宝盆 (tụ bảo bồn). Ý nghĩa là: chậu châu báu; phong phú; dồi dào (nói trong sách cổ, ví với tài nguyên phong phú). Ví dụ : - 这是一个真正的聚宝盆! Đây là một chậu châu báu thực sự!
聚宝盆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậu châu báu; phong phú; dồi dào (nói trong sách cổ, ví với tài nguyên phong phú)
传说中装满金银珠宝而且取之不尽的盆儿,比喻资源丰富的地方
- 这是 一个 真正 的 聚宝盆 !
- Đây là một chậu châu báu thực sự!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚宝盆
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 这是 一个 真正 的 聚宝盆 !
- Đây là một chậu châu báu thực sự!
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 在 这个 假期 里 , 家庭 欢聚 的 时刻 是 最 宝贵 的
- Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
盆›
聚›
cây rụng tiền; cây tiền; gà đẻ trứng vàng (một loại cây quý trong truyện thần thoại, khi rung có nhiều tiền rơi xuống, ví với người hoặc vật giúp kiếm được nhiều tiền)
hộp nữ trang; hộp bách dụng; hộp bảo bối; hộp đồ nghề. (Vốn dùng để chỉ tráp chứa nhiều loại trân châu, bảo ngọc. Nay chỉ hộp chứa nhiều đồ vật hữu dụng). Còn viết là 万宝箱. 原指盛有珍珠宝玉的箱盒,比喻盛有多种有用之物的箱盒