Đọc nhanh: 春节联欢 (xuân tiết liên hoan). Ý nghĩa là: Liên hoan mừng năm mới.
春节联欢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên hoan mừng năm mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春节联欢
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 欢欢喜喜 过 春节
- vui vẻ đón năm mới
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
欢›
联›
节›