Đọc nhanh: 职能 (chức năng). Ý nghĩa là: chức năng; công năng; vai trò. Ví dụ : - 货币的职能。 Chức năng của tiền tệ.. - 政法部门是执行国家专政职能的机关。 chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
职能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức năng; công năng; vai trò
人、事物、机构应有的作用;功能
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职能
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 我 不能 职掌 那么 多 项目
- Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
能›