Đọc nhanh: 控诉职能 (khống tố chức năng). Ý nghĩa là: accusation function Cáo buộc.
控诉职能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. accusation function Cáo buộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控诉职能
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 你 能 告诉 我 故事 的 大意 吗 ?
- Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
职›
能›
诉›