Đọc nhanh: 耳沉 (nhĩ trầm). Ý nghĩa là: nặng tai; lảng tai; nghễnh ngãng.
耳沉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng tai; lảng tai; nghễnh ngãng
听声音的能力差也说耳朵沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳沉
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
耳›