Đọc nhanh: 当耳边风 (đương nhĩ biên phong). Ý nghĩa là: vào tai này ra tai kia; nghe xong quên ngay; gió thoảng qua tai; bỏ ngoài tai; để ngoài tai.
当耳边风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào tai này ra tai kia; nghe xong quên ngay; gió thoảng qua tai; bỏ ngoài tai; để ngoài tai
一耳进,一耳出,听过即忘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当耳边风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
耳›
边›
风›