Đọc nhanh: 耕者有其田 (canh giả hữu kì điền). Ý nghĩa là: "đất cho người xới đất", phong trào cải cách ruộng đất sau Giải phóng do ĐCSTQ xúi giục, người cày có ruộng.
耕者有其田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "đất cho người xới đất", phong trào cải cách ruộng đất sau Giải phóng do ĐCSTQ xúi giục
"land to the tiller", post-Liberation land reform movement instigated by the CCP
✪ 2. người cày có ruộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕者有其田
- 今天 或者 有风 , 或者 有雨
- Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他们 其 外 还有 很多 人
- Ngoài họ ra còn nhiều người khác.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
有›
田›
者›
耕›