Đọc nhanh: 丹田 (đan điền). Ý nghĩa là: đan điền (vùng dưới rốn). Ví dụ : - 气沉丹田 luồng khí hạ xuống đan điền.
丹田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đan điền (vùng dưới rốn)
指人体脐下一寸半或三寸的地方
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丹田
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
田›