Đọc nhanh: 耦联晶体管 (ngẫu liên tinh thể quản). Ý nghĩa là: bóng bán dẫn ghép nối (điện tử).
耦联晶体管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bán dẫn ghép nối (điện tử)
coupled transistor (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耦联晶体管
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
晶›
管›
耦›
联›