Đọc nhanh: 耍猴 (sá hầu). Ý nghĩa là: để có được một con khỉ để thực hiện các thủ thuật, để làm cho niềm vui của ai đó, để đưa vào một buổi biểu diễn khỉ. Ví dụ : - 耍猴儿。 trêu chọc khỉ.
耍猴 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để có được một con khỉ để thực hiện các thủ thuật
to get a monkey to perform tricks
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
✪ 2. để làm cho niềm vui của ai đó
to make fun of sb
✪ 3. để đưa vào một buổi biểu diễn khỉ
to put on a monkey show
✪ 4. trêu chọc
to tease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍猴
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 他 阻 我 出门 玩耍
- Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猴›
耍›