耍猴 shuǎhóu
volume volume

Từ hán việt: 【sá hầu】

Đọc nhanh: 耍猴 (sá hầu). Ý nghĩa là: để có được một con khỉ để thực hiện các thủ thuật, để làm cho niềm vui của ai đó, để đưa vào một buổi biểu diễn khỉ. Ví dụ : - 耍猴儿。 trêu chọc khỉ.

Ý Nghĩa của "耍猴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耍猴 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. để có được một con khỉ để thực hiện các thủ thuật

to get a monkey to perform tricks

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耍猴儿 shuǎhóuér

    - trêu chọc khỉ.

✪ 2. để làm cho niềm vui của ai đó

to make fun of sb

✪ 3. để đưa vào một buổi biểu diễn khỉ

to put on a monkey show

✪ 4. trêu chọc

to tease

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍猴

  • volume volume

    - 阿弟 ādì 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Em trai chơi rất vui.

  • volume volume

    - 动不动 dòngbùdòng jiù 耍脾气 shuǎpíqi

    - Anh ấy hơi tí là dỗi.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 玩耍 wánshuǎ

    - Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.

  • volume volume

    - de 耍流氓 shuǎliúmáng ràng 大家 dàjiā hěn 愤怒 fènnù

    - Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.

  • volume volume

    - 他输 tāshū le 比赛 bǐsài jiù 开始 kāishǐ 耍赖 shuǎlài

    - Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.

  • volume volume

    - hóu zài 台阶 táijiē shàng 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.

  • volume volume

    - 耍猴儿 shuǎhóuér

    - trêu chọc khỉ.

  • volume volume

    - hóu zhe gēn 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Shuǎ
    • Âm hán việt: Soạ , , Sái , Xoạ
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBV (一月女)
    • Bảng mã:U+800D
    • Tần suất sử dụng:Cao