Đọc nhanh: 考题 (khảo đề). Ý nghĩa là: đề thi. Ví dụ : - 对参加白酒品评考试的考试题型、考题内容及答题要领进行了介绍。 Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
考题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề thi
考试的题目
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考题
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 小孩 抵着 下巴 思考问题
- Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.
- 他敏于 思考问题
- Anh ấy thông minh trong việc suy nghĩ vấn đề.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 在 考虑 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
- 他 考虑 问题 很 周到
- Anh ấy suy xét vấn đề rất chu đáo.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
题›