考问 kǎowèn
volume volume

Từ hán việt: 【khảo vấn】

Đọc nhanh: 考问 (khảo vấn). Ý nghĩa là: khảo sát; hỏi; kiểm tra miệng; thi vấn đáp. Ví dụ : - 我考问考问你。 Tôi hỏi anh cái này.. - 我被他考问住了。 tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

Ý Nghĩa của "考问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khảo sát; hỏi; kiểm tra miệng; thi vấn đáp

为了难倒对方而问;考察询问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考问 kǎowèn 考问 kǎowèn

    - Tôi hỏi anh cái này.

  • volume volume

    - bèi 考问 kǎowèn zhù le

    - tôi bị anh ấy hỏi bí luôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考问

  • volume volume

    - 安静 ānjìng 思考 sīkǎo zhe 问题 wèntí

    - Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • volume volume

    - 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí hěn 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy xét vấn đề rất chu đáo.

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí de 整体 zhěngtǐ

    - Chúng ta phải xem xét tổng thể vấn đề.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 什么 shénme 问题 wèntí

    - Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • - zài zuò 决定 juédìng 之前 zhīqián 他会 tāhuì 仔细 zǐxì 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy sẽ cân nhắc kỹ lưỡng vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao