Đọc nhanh: 考勤制度 (khảo cần chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ kiểm tra chuyên cần.
考勤制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ kiểm tra chuyên cần
考勤制度是为维护单位的正常工作秩序,提高办事效率,严肃纪律,使员工自觉遵守工作时间和劳动纪律。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考勤制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 他 曾一度 考虑 做 一名 军医
- Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
勤›
度›
考›