Đọc nhanh: 老蔫儿 (lão yên nhi). Ý nghĩa là: người ít nói; người không thích giao tiếp.
老蔫儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ít nói; người không thích giao tiếp
指不爽朗、不爱讲话、不善交际的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老蔫儿
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 他们 老 摽 在 一块儿
- chúng nó cứ dính bên nhau hoài.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
老›
蔫›