Đọc nhanh: 老爷 (lão gia). Ý nghĩa là: quan lớn; quan to; nhân vật quan trọng (ý châm biếm), ông chủ; lão gia, ông ngoại. Ví dụ : - 干部是人民的勤务员,不是人民的'老爷'。 cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.. - 老爷车。 chiếc xe cũ kỹ.. - 老爷船。 con thuyền cũ kỹ.
老爷 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quan lớn; quan to; nhân vật quan trọng (ý châm biếm)
旧社会对官吏及有权势的人的称呼,现在用时含讽刺的意思
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
✪ 2. ông chủ; lão gia
旧社会官僚、地主人家的仆人等称男主人
✪ 3. ông ngoại
外祖父
✪ 4. cũ kỹ (xe, thuyền)
指陈旧的、式样老的 (车、船等)
- 老爷车
- chiếc xe cũ kỹ.
- 老爷 船
- con thuyền cũ kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老爷
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 老大爷 帮 我们 修车
- Ông lão giúp chúng tôi sửa xe.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爷›
老›