Đọc nhanh: 老皇历 (lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: cách thức lỗi thời; cách làm xưa; kiểu cũ. Ví dụ : - 情况变了,不能再照老皇历办事。 Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
老皇历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách thức lỗi thời; cách làm xưa; kiểu cũ
比喻陈旧过时的规矩
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老皇历
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 老师 历评 作品
- Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 皇 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
皇›
老›