Đọc nhanh: 老黄牛 (lão hoàng ngưu). Ý nghĩa là: con bò già (ví với người chân thực, cần mẫn).
老黄牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bò già (ví với người chân thực, cần mẫn)
比喻老老实实勤勤恳恳工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老黄牛
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 老牛 帮忙 趟 好 了 地
- Con bò giúp cày xong đất.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 老牛 驮 着 沉重 的 驮子
- Con bò đang chở hàng thồ nặng.
- 我们 要 去 买 黄牛票
- Chúng tôi đang nhận được các vé được chia tỷ lệ.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
老›
黄›