Đọc nhanh: 翻老皇历 (phiên lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: nhìn về quá khứ để được hướng dẫn (thành ngữ).
翻老皇历 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn về quá khứ để được hướng dẫn (thành ngữ)
to look to the past for guidance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻老皇历
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 我 给 我 老板 当 翻译
- Tôi làm phiên dịch cho ông chủ tôi.
- 老师 历评 作品
- Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
皇›
翻›
老›