Đọc nhanh: 老几 (lão kỉ). Ý nghĩa là: hàng; vai vế; thứ, là cái gì; ra gì (dùng trong câu hỏi phản vấn, tỏ ý khiêm tốn hoặc khinh thị người khác). Ví dụ : - 我不行,在他们中间我算老几? tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
老几 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng; vai vế; thứ
排行第几
✪ 2. là cái gì; ra gì (dùng trong câu hỏi phản vấn, tỏ ý khiêm tốn hoặc khinh thị người khác)
用于反问,表示在某个范围内数不上、不够格 (多用于自谦或轻视别人)
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老几
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 几位 老人 一起 锻炼身体
- Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.
- 他 在 老王 耳边 低语 了 几句
- anh ấy nói nhỏ bên tai ông Vương mấy câu.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 他 向 老师 请教 几个 问题
- anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
老›