Đọc nhanh: 聊生于无 (liêu sinh ư vô). Ý nghĩa là: có còn hơn không; méo mó có hơn không. Ví dụ : - 虽少,但聊生于无。 Dù ít, nhưng có còn hơn không.. - 收入不多,但聊生于无。 Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
聊生于无 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có còn hơn không; méo mó có hơn không
有比没有好
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊生于无
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 我 不 喜欢 无聊 的 生活
- Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.
- 我 不想 过 这种 无聊 的 生活
- Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
无›
生›
聊›