Đọc nhanh: 老板小蜜 (lão bản tiểu mật). Ý nghĩa là: bồ nhí của ông chủ.
老板小蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồ nhí của ông chủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老板小蜜
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 他 不敢 挑战 老板
- Anh ta không dám thách thức sếp.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
板›
老›
蜜›