Đọc nhanh: 考生姓名 (khảo sinh tính danh). Ý nghĩa là: tên thí sinh.
考生姓名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên thí sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考生姓名
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
姓›
生›
考›