Đọc nhanh: 小蜜 (tiểu mật). Ý nghĩa là: bạn gái (derog.) của một người đàn ông đã có gia đình. Ví dụ : - 小小蜜蜂多忙碌/利用良机不放松。 Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
小蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn gái (derog.) của một người đàn ông đã có gia đình
(derog.) girlfriend of a married man
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小蜜
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
蜜›