Đọc nhanh: 老本 (lão bổn). Ý nghĩa là: vốn ban đầu; vốn, dấn vốn. Ví dụ : - 蚀了老本。 thâm hụt vào vốn.
老本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vốn ban đầu; vốn
最初的本钱
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
✪ 2. dấn vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老本
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 老师 赏 了 她 一 本书
- Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 这位 老师 的 本事 很 高
- Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
老›