Đọc nhanh: 老鼻子 (lão tị tử). Ý nghĩa là: nhiều; quá nhiều; rất nhiều; ngập đầu; phong phú; dồi dào (đằng sau phải thêm "了"). Ví dụ : - 今年收的白菜可老鼻子了。 năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
老鼻子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; quá nhiều; rất nhiều; ngập đầu; phong phú; dồi dào (đằng sau phải thêm "了")
多极了 (后边带''了''字)
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼻子
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
老›
鼻›