Đọc nhanh: 老头儿 (lão đầu nhi). Ý nghĩa là: ông già; ông lão (có ý thân mật). Ví dụ : - 歇着的时候,几个老头儿 就凑到一起拉呱儿 。 những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.. - 每逢集口, 老头儿总帮衬着小张照料菜摊子 cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau. - 别看他是个干瘪老头儿,力气可大着呢。 đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
老头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông già; ông lão (có ý thân mật)
年老的男子 (多含亲热意)
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老头儿
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
老›