Đọc nhanh: 活到老,学到老 (hoạt đáo lão học đáo lão). Ý nghĩa là: Một điều không bao giờ là quá già để học. (cách diễn đạt).
活到老,学到老 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một điều không bao giờ là quá già để học. (cách diễn đạt)
One is never too old to learn. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活到老,学到老
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 迟到 , 幸好 老师 不 在
- Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 原 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Nguyên rất vui khi được gặp thầy.
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
学›
活›
老›