老道 lǎodào
volume volume

Từ hán việt: 【lão đạo】

Đọc nhanh: 老道 (lão đạo). Ý nghĩa là: đạo sĩ.

Ý Nghĩa của "老道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo sĩ

道士

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老道

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng xiàng 老师 lǎoshī 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 普通 pǔtōng de 工人 gōngrén 大老粗 dàlǎocū 哪儿 nǎér 知道 zhīdào 什么 shénme 国家 guójiā 大事 dàshì a

    - Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 老师 lǎoshī shuō yòu yào 开始 kāishǐ 罚钱 fáqián jiù 知道 zhīdào shì 工资 gōngzī 花完 huāwán le

    - Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà 老人 lǎorén 知道 zhīdào le 高兴 gāoxīng 一直 yìzhí 没敢 méigǎn 吭气 kēngqì

    - tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao