老底 lǎodǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lão để】

Đọc nhanh: 老底 (lão để). Ý nghĩa là: gốc gác; nội tình; nguồn cơn, của gia bảo; vốn liếng. Ví dụ : - 揭老底。 moi móc gốc gác.. - 他家老底儿厚。 nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.. - 几年功夫他就把老底儿败光了。 mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

Ý Nghĩa của "老底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gốc gác; nội tình; nguồn cơn

内情;底细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 揭老底 jiēlǎodǐ

    - moi móc gốc gác.

✪ 2. của gia bảo; vốn liếng

指祖上留下的财产;老本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā lǎo 底儿 dǐér hòu

    - nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 功夫 gōngfū jiù lǎo 底儿 dǐér 败光 bàiguāng le

    - mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老底

  • volume volume

    - 揭老底 jiēlǎodǐ

    - moi móc gốc gác.

  • volume volume

    - 揭穿 jiēchuān de 老底 lǎodǐ

    - lột trần bộ mặt của hắn ta.

  • volume volume

    - 他家 tājiā lǎo 底儿 dǐér hòu

    - nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 功夫 gōngfū jiù lǎo 底儿 dǐér 败光 bàiguāng le

    - mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 老朋友 lǎopéngyou la 彼此 bǐcǐ dōu 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ shì 老板 lǎobǎn 出手 chūshǒu 就是 jiùshì 大方 dàfāng

    - Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..

  • volume volume

    - de 老底 lǎodǐ dōu gěi 兜翻 dōufān 出来 chūlái le

    - lật tẩy nó rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao