Đọc nhanh: 老两口儿 (lão lưỡng khẩu nhi). Ý nghĩa là: một cặp vợ chồng già.
老两口儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cặp vợ chồng già
an old married couple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老两口儿
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
儿›
口›
老›