Đọc nhanh: 话口儿 (thoại khẩu nhi). Ý nghĩa là: khẩu khí; ý tứ; giọng nói. Ví dụ : - 听他的话口儿是不想去的意思。 nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
话口儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu khí; ý tứ; giọng nói
口气;口风
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话口儿
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 以 温柔 的 口吻 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu dịu dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
话›