Đọc nhanh: 两口儿 (lưỡng khẩu nhi). Ý nghĩa là: hai vợ chồng. Ví dụ : - 小两口儿。 hai vợ chồng trẻ.. - 老两口儿。 hai vợ chồng già.
两口儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai vợ chồng
两口子
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两口儿
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
儿›
口›