Đọc nhanh: 封口儿 (phong khẩu nhi). Ý nghĩa là: nơi dán.
封口儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi dán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口儿
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
封›