Đọc nhanh: 老少咸宜 (lão thiếu hàm nghi). Ý nghĩa là: thích hợp cho trẻ và già.
老少咸宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp cho trẻ và già
suitable for young and old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老少咸宜
- 这 款 玩具 老少皆宜
- Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这 款 游戏 老少皆宜
- Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 老板 , 您 最多能 便宜 多少 ?
- Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
宜›
少›
老›