Đọc nhanh: 当口儿 (đương khẩu nhi). Ý nghĩa là: đương lúc; đương khi; đang lúc; đang khi. Ví dụ : - 正是抗旱紧张的当口儿,他们送来了一台抽水机。 đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
当口儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đương lúc; đương khi; đang lúc; đang khi
事情发生或进行的时候
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当口儿
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
当›