Đọc nhanh: 耀 (diệu). Ý nghĩa là: quang vinh, ánh sáng, khoe khoang. Ví dụ : - 这是荣耀的时刻。 Đây là thời khắc vinh quang.. - 他成为全校的耀。 Anh ấy trở thành sự vinh quang của toàn trường.. - 太阳发出强烈的耀。 Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.
耀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quang vinh
光荣
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 他 成为 全校 的 耀
- Anh ấy trở thành sự vinh quang của toàn trường.
✪ 2. ánh sáng
光芒,光辉
- 太阳 发出 强烈 的 耀
- Mặt trời tỏa ra ánh sáng mạnh mẽ.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
耀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang
夸耀
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 你 不要 到处 耀功
- Bạn đừng khoe khoang công lao khắp nơi.
✪ 2. chói rọi; chói
光线强烈地照射
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耀
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 光耀 史册
- chói lọi sử sách
- 光耀 夺目
- sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耀›