Đọc nhanh: 翻飞 (phiên phi). Ý nghĩa là: bay lên bay xuống; bay lượn, phất phới. Ví dụ : - 她衣袖翻飞,一颗小石头好巧不巧地滚落到尹挽脚边 Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
翻飞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay lên bay xuống; bay lượn
(鸟、蝴蝶等) 上下飞翔
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
✪ 2. phất phới
忽上忽下来回地飘动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻飞
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
飞›