翻糖 fān táng
volume volume

Từ hán việt: 【phiên đường】

Đọc nhanh: 翻糖 (phiên đường). Ý nghĩa là: fondant (từ khóa). Ví dụ : - 所以我们可以做翻糖吗 Vì vậy, sau đó chúng ta có thể làm fondant?

Ý Nghĩa của "翻糖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

翻糖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. fondant (từ khóa)

fondant (loanword)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zuò 翻糖 fāntáng ma

    - Vì vậy, sau đó chúng ta có thể làm fondant?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻糖

  • volume volume

    - 什锦糖 shíjǐntáng

    - kẹo thập cẩm.

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 今年 jīnnián 翻了一番 fānleyīfān

    - Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zuò 翻糖 fāntáng ma

    - Vì vậy, sau đó chúng ta có thể làm fondant?

  • volume volume

    - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou chī de 喜糖 xǐtáng a

    - Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao