Đọc nhanh: 翻糖 (phiên đường). Ý nghĩa là: fondant (từ khóa). Ví dụ : - 所以我们可以做翻糖吗 Vì vậy, sau đó chúng ta có thể làm fondant?
翻糖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fondant (từ khóa)
fondant (loanword)
- 所以 我们 可以 做 翻糖 吗
- Vì vậy, sau đó chúng ta có thể làm fondant?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻糖
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 所以 我们 可以 做 翻糖 吗
- Vì vậy, sau đó chúng ta có thể làm fondant?
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
翻›