Đọc nhanh: 翻遍 (phiên biến). Ý nghĩa là: lục soát, lục lọi, lật ngược mọi thứ.
翻遍 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lục soát
to ransack
✪ 2. lục lọi
to rummage through
✪ 3. lật ngược mọi thứ
to turn everything over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻遍
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
遍›