Đọc nhanh: 翻过儿 (phiên quá nhi). Ý nghĩa là: thay đổi; lật ngửa, trăn trở, lật úp; 指兜儿, 袋子.
翻过儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; lật ngửa
指变动、上下翻动 (就遍数说)
✪ 2. trăn trở
翻来复去
✪ 3. lật úp; 指兜儿, 袋子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻过儿
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
翻›
过›