Đọc nhanh: 翻本儿 (phiên bổn nhi). Ý nghĩa là: gỡ lại.
翻本儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gỡ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻本儿
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 翻 刻本
- bản sao
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
本›
翻›