Đọc nhanh: 翻肠倒肚 (phiên trường đảo đỗ). Ý nghĩa là: vắt óc suy nghĩ.
翻肠倒肚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắt óc suy nghĩ
苦思苦想,搜索枯肠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻肠倒肚
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
翻›
肚›
肠›