Đọc nhanh: 翻盘 (phiên bàn). Ý nghĩa là: (đánh giá của bác sĩ về giới tính thai nhi) hóa ra là sai, để trở lại. Ví dụ : - 比起顺风我更喜欢逆风翻盘 So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
翻盘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đánh giá của bác sĩ về giới tính thai nhi) hóa ra là sai
(of a doctor's assessment of the gender of a fetus) to turn out to be wrong
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
✪ 2. để trở lại
to make a comeback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻盘
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
翻›