Đọc nhanh: 翻跟头 (phiên cân đầu). Ý nghĩa là: lộn nhào; lộn mèo; lộn tùng phèo, khó khăn; gặp khó khăn.
翻跟头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộn nhào; lộn mèo; lộn tùng phèo
身体向下翻转而后恢复原状
✪ 2. khó khăn; gặp khó khăn
比喻受挫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻跟头
- 翻跟头
- nhào lộn
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
翻›
跟›