Đọc nhanh: 羸顿 (luy đốn). Ý nghĩa là: gầy tọp; gầy còm, mệt mỏi; mệt lả.
羸顿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầy tọp; gầy còm
瘦弱困顿
✪ 2. mệt mỏi; mệt lả
疲惫困顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羸顿
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
- 他们 在 路上 找 了 一个 顿
- Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羸›
顿›