Đọc nhanh: 群英会 (quần anh hội). Ý nghĩa là: quần anh hội; hội nghị anh hùng (nơi hội họp của các vị anh hùng). Ví dụ : - 他俩多年失掉了联系, 想不到在群英会上见面了,真是奇遇! hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
群英会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần anh hội; hội nghị anh hùng (nơi hội họp của các vị anh hùng)
赤壁之战的前夕,在东吴文官武将的一次宴会上,周瑜说,'今日此会可名群英会' (见《三国演义》第四十五回) 现在借指先进人物的集会
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群英会
- 你 会 说 英语 嗄 ?
- Bạn biết nói tiếng anh hả?
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 群英 大会
- đại hội quần anh; đại hội anh hùng.
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
群›
英›